Từ điển Thiều Chửu
嚮 - hưởng
① Cũng như chữ hướng 嚮 nghĩa là ngoảnh về, là đối với. ||② Ðời xưa dùng như chữ 響, 饗.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
嚮 - hướng
Xoay về, thiên về. Như chữ Hướng 向 — Một âm là Hưởng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
嚮 - hưởng
Dùng như chữ Hưởng 响 và Hưởng 享 — Một âm là Hướng.


嚮道 - hướng đạo || 嚮晦 - hướng hối || 嚮明 - hướng minh || 嚮晨 - hướng thần ||